Thực hiện Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện thực hiện từ ngày 01/6/2014, ngày 29/5/2014, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 16/2014/TT-BCT quy định về thực hiện giá bán điện. Đồng thời, ngày 30/5/2014, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ra Quyết định số 4887/QĐ-BCT quy định về giá bán điện thực hiện từ ngày 01/6/2014. Theo đó, giá bán điện bình quân thực hiện từ 01/6/2014 không thay đổi so với giá bán điện bình quân thực hiện từ ngày 01/8/2013 là 1.508,85 đồng/kWh.
Tuy nhiên, cách tính giá điện đối với các đối tượng áp dụng giá có một số thay đổi như sau:
- Đối với khách hàng sinh hoạt:
Giá bán lẻ điện được chia ra thành 6 bậc thang thay vì 7 bậc như quy định cũ và được áp dụng chung cho tất cả các hộ sử dụng điện sinh hoạt. Hộ nghèo, hộ thu nhập thấp có mức sử dụng điện không quá 50kWh/tháng sẽ không được áp dụng giá điện ưu đãi là 993 đồng/kWh. Thay vào đó, hộ nghèo theo quy định; hộ chính sách xã hội theo quy định sử dụng điện sinh hoạt không quá 50kWh/tháng được hỗ trợ tiền điện cho mục đích sinh hoạt với mức hỗ trợ hàng tháng tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành (kWh từ 0-50).
- Đối với khách hàng sản xuất:
Theo quy định cũ, giá bán lẻ điện cho sản xuất được tách thành hai nhóm, gồm các ngành sản xuất và bơm nước tưới tiêu, nhưng theo quy định mới thì hai nhóm đó được gộp chung thành một là giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất.
- Đối với khách hàng hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng: Được áp dụng chung một mức giá thay vì tính hai mức giá theo quy định cũ.
Để biết thêm chi tiết về giá bán điện mới, quý khách có thể xem tại đây:
GIÁ BÁN ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ 01/06/2014
|
|
|
|
|
|
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Biểu giá TT 16 từ 01/06/2014
|
|
|
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
|
|
|
1.1
|
Cấp điện áp 110 KV trở lên
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,267
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
785
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,263
|
|
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,283
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
815
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,354
|
|
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,328
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
845
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,429
|
|
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,388
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
890
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,520
|
|
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
|
|
|
2.1
|
Bệnh viên, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
1,358
|
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
1,448
|
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp
|
|
|
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 KV trở lên
|
1,494
|
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
1,554
|
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
|
|
|
3.1
|
Cấp điện áp từ 22kV trở lên
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
2,007
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
1,132
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
3,470
|
|
3.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
2,158
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
1,283
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
3,591
|
|
3.3
|
Cấp điện áp dưới 6 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
2,188
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
1,343
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
3,742
|
|
4
|
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
|
|
|
4.1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,388
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,433
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,660
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
2,082
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
2,324
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,399
|
|
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
1,992
|
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
|
|
|
5.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,146
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,191
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,287
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
1,585
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
1,793
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
1,867
|
|
5.2
|
Giá bán buôn cho mục đích khác
|
1,230
|
|
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
|
|
|
6.1
|
Thành phố, thị xã
|
|
|
6.1.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,291
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,336
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,506
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
1,898
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
2,140
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,210
|
|
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,271
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,316
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,459
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
1,836
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
2,063
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,157
|
|
6.1.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1,240
|
|
6.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
|
6.2.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,244
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,289
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,425
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
1,795
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
2,017
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,084
|
|
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,224
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,269
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,390
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
1,714
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
1,941
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,006
|
|
6.2.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1,240
|
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
|
|
|
7.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
|
Bậc 1: Cho KWh từ 0 - 50
|
1,360
|
|
|
Bậc 2: Cho KWh từ 51 - 100
|
1,404
|
|
|
Bậc 3: Cho KWh từ 101 - 200
|
1,627
|
|
|
Bậc 4: Cho KWh từ 201 - 300
|
2,040
|
|
|
Bậc 5: Cho KWh từ 301 - 400
|
2,278
|
|
|
Bậc 6: Cho KWh từ 401 trở lên
|
2,351
|
|
7.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
2,090
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
1,283
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
3,574
|
|
8
|
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
|
|
|
8.1
|
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV
|
|
|
8.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,218
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
763
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,213
|
|
8.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,212
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
738
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,202
|
|
8.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,206
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
736
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,187
|
|
8.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6 kV
|
|
|
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,257
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
799
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,306
|
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1,301
|
|
|
- Giờ thấp điểm
|
828
|
|
|
- Giờ cao điểm
|
2,380
|
|
Nguyễn Giang - Điện lực TP Vĩnh Yên
|